Mô tả
Máy ép thủy lực đa sản phẩm
Máy ép thủy lực nào phổ biến hiện nay?
Trên thị trường có rất nhiều loại máy ép thủy lực khác nhau, tuỳ vào từng tiêu chí sẽ được phân chia thành các dòng máy cụ thể như sau:
Xét theo cách thức vận hành: có thể chia máy ép thủy lực làm hai loại chính đó máy ép thủy lực hoạt động bằng điện và máy ép thủy lực hoạt động bằng tay.
Xét về hình dáng máy và cấu tạo: máy ép thủy lực chữ C, máy ép thủy lực chữ H, máy ép thủy lực 4 trụ hoặc máy ép thủy lực 2 trụ.
Xét theo vật liệu ép: chia thành máy ép thủy lực cho kim loại và máy ép thủy lực cho phi kim loại. Các loại máy ép cho kim loại có thể kể đến như máy ép dập tấm, máy ép phế liệu kim loại, máy ép chảy hoặc máy ép đùn các sản phẩm dạng ống, thanh từ thép hoặc hợp kim màu, máy rèn thủy lực tự do và dập thể tích, máy rèn khuôn,…Trong khi đó máy thủy lực cho phi kim loại chủ yếu là máy ép bùn, máy ép bột, máy ép chất dẻo, máy ép giấy vụn, máy ép rác,…
Xét theo áp lực và công suất tạo ra thì máy ép thủy lực được chia thành các loại máy ép công suất nhỏ và công suất lớn như máy ép 10 tấn, máy ép 100 tấn, máy ép 250 tấn hoặc có thể lên tới trên 10.000 tấn. Thông thường các máy ép thông dụng và phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là máy ép có công suất nhỏ thường dao động từ 10 tấn cho đến 100 tấn bởi cấu tạo đơn giản đồng thời đủ để đáp ứng tốt nhu cầu ép nhiều loại vật liệu với kích thước khác nhau.
Trong khi đó, rất ít quốc gia có thể chế tạo được máy ép thủy lực có công suất lớn trên 10.000 tấn, chính vì vậy trên thế giới chỉ có vài chục chiếc máy ép loại này điển hình Nhật Bản và Ý là hai quốc gia đi đầu về mặt công nghệ trên các loại máy ép thủy lực công suất lớn. Đặc biệt Trung Quốc là quốc gia có thể chế tạo được máy ép thủy lực tự do có công suất lên tới 12.000 tấn với khả năng ép các phôi thép nặng 250 tấn một cách hiệu quả.
Máy ép thủy lực đang được ứng dụng rất phổ biến trong các ngành công nghiệp chế tạo và cả trong đời sống nhờ khả năng ép được nhiều vật liệu và chất liệu khác nhau với lực nén lớn.
Thông số kỹ thuật model YL:
Item | YL-300TS | YL-500TS | YL-650TS | YL-800TS | YL-1000TS | ||
Max. working Pressure | Mpa | 24 | 25 | 25 | 24 | 24 | |
Main Cylinder force | kN | 3000 | 5000 | 6500 | 8000 | 10000 | |
Max.stroke of Ram | mm | 400 | 400 | 500 | 500 | 500 | |
Max.Open highet | mm | 700 | 900 | 1000 | 1200 | 1400 | |
Ejection capacity | kN | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | |
Max.stroke of ejection | mm | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | |
Lower cylinder nominal force | kN | 300 | 400 | 500 | 500 | 600 | |
Max.stroke of cushion piston | mm | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | |
Speed of ram | Down no load | mm/s | 260 | 230 | 220 | 190 | 190 |
Pressing | mm/s | 2/5 | 2/13 | 2/10 | 2/10 | 2/10 | |
Return | mm/s | 230 | 220 | 210 | 180 | 180 | |
Effective area of | RL (edge) | mm | 650 | 750 | 850 | 1000 | 1200 |
working table | FB (edge) | mm | 700 | 800 | 1000 | 1060 | 1400 |
Overall dimension | L.R | mm | 1390 | 1780 | 2760 | 2960 | 3200 |
F.B | mm | 1580 | 1870 | 2100 | 2300 | 2500 | |
H | mm | 3250 | 3700 | 4000 | 4400 | 4900 | |
Motor power | Kw | 16.4 | 24.5 | 31 | 49.6 | 60 | |
Total weight | Kg | 8500 | 12000 | 14000 | 21000 | 25000 | |
Oil quanlity (Approx) | L | 600 | 800 | 800 | 1000 | 1300 |